Số ký hiệu
|
|
Ban hành từ ngày
|
|
Đến ngày
|
|
Trích yếu
|
|
Toàn văn
|
|
Loại văn bản
|
|
Lĩnh vực văn bản
|
|
Cơ quan ban hành
|
|
Dân tộc
|
|
Địa bàn áp dụng
|
|
Tìm kiếm thường
|
|
Số/Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
02/2007/QĐ-UBDT
|
03/06/2007
|
Quyết định số 02/2007/QĐ-UBDT ngày 04/6/2007 của Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban Dân tộc
|
02/2007/TT-BNV
|
25/05/2007
|
Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25/5/2007 hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức
|
156/QĐ-UBDT
|
22/05/2007
|
Quyết định số 156/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc về việc thành lập Đoàn kiểm tra việc thực hiện Chương trình hành động của Uỷ ban Dân tộc về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
156/QĐ-UBDT
|
22/05/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Dân tộc
|
521/2007/QĐ-BKH
|
21/05/2007
|
Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH Ban hành Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá
|
336/CTPH/BQP-UBDT
|
18/05/2007
|
Chương trình phối hợp số 336/CTPH/BQP-UBDT ngày 18/5/2007 giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Quốc phòng giai đoạn 2007 – 2010
|
48/2007/TT-BTC
|
15/05/2007
|
Thông tư số 48/2007/TT-BTC ngày 15/5/2007 hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí các cuộc Tổng điều tra do Thủ tướng Chính phủ quyết định
|
64/2007/QĐ-TTg
|
09/05/2007
|
Quyết định số 64/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2007 Ban hành Quy chế về việc tặng quà, nhận quà tặng và nộp lại quà tặng của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước và của cán bộ, công chức, viên chức.
|
59/2007/QĐ-TTg
|
07/05/2007
|
Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/05/2007 về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước
|
59/2007/QĐ-TTg
|
07/05/2007
|
Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/05/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước
|
|
|