Số ký hiệu
|
|
Ban hành từ ngày
|
|
Đến ngày
|
|
Trích yếu
|
|
Toàn văn
|
|
Loại văn bản
|
|
Lĩnh vực văn bản
|
|
Cơ quan ban hành
|
|
Dân tộc
|
|
Địa bàn áp dụng
|
|
Tìm kiếm thường
|
|
Số/Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
274/QĐ-UBDT
|
16/09/2011
|
Quyết định về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển
|
05/2007/QĐ-UBDT
|
06/09/2007
|
Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 6/9/2007 của Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển
|
16/QĐ-UBDT
|
24/01/2007
|
Quyết định số 16/QĐ-UBDT ngày 24/01/2007 của Ủy ban Dân tộc về việc đính chính Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
301/2006/QĐ-UBDT
|
27/11/2006
|
Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006 của Uỷ ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển
|
172/2006/QĐ-UBDT
|
07/07/2006
|
Quyết định số 172/2006/QĐ-UBDT ngày 07/07/2006 của Ủy ban Dân tộc về việc công nhận các xã, huyện, tỉnh là miền núi, vùng cao
|
393/2005/QĐ-UBDT
|
29/08/2005
|
Quyết định Số 393/2005/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban Dân tộc về việc ban hành quy định Tiêu chí phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển
|
363/2005/QĐ-UBDT
|
15/08/2005
|
Quyết định số 363/2005/QĐ-UBDT ngày 15/08/2005 của Ủy ban Dân tộc về việc công nhận các xã, huyện, tỉnh là miền núi, vùng cao
|
166/2002/QĐ-UBDTMN
|
05/09/2002
|
Quyết định số 166/2002/QĐ-UBDTMN, ngày 05/9/2002 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và Miền núi về việc ban hành quy định tiêu chí Hộ dân tộc đặc biệt khó khăn
|
197/QĐ-TTg
|
30/09/1999
|
Quyết định số 197/QĐ-TTg ngày 30/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao
|
26/1998/QĐ-UB
|
18/03/1998
|
Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/03/1998 của Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao
|
|
|