Số ký hiệu văn bản
|
582/QĐ-TTG
|
Loại văn bản
|
Quyết định
|
Ngày ban hành
|
28/04/2017
|
Ngày có hiệu lực
|
|
Trích yếu
|
Quyết định Phê duyệt danh sách thôn dặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020
|
Cơ quan ban hành
|
|
Lĩnh vực văn bản
|
-
3 khu vực vùng dân tộc và miền núi
|
Người ký
|
|
Toàn văn quyết đinh số: 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ
TT |
TÊN TỈNH
(nhấp chuột vào tên tỉnh để tải file chi tiết của tỉnh) |
PHÂN LOẠI XÃ
THEO KHU VỰC |
THÔN ĐẶC BIỆT
KHÓ KHĂN |
A |
TỔNG CỘNG |
5,266 |
20,176 |
|
Khu vực I |
1,313 |
|
|
Khu vực II |
2,018 |
4,397 |
|
Khu vực III |
1,935 |
15,779 |
B |
CHI TIẾT CÁC TỈNH |
|
|
1 |
Tỉnh
Vĩnh Phúc |
40 |
3 |
- |
Khu vực I |
29 |
|
- |
Khu vực II |
11 |
3 |
- |
Khu vực III |
|
|
2 |
Thành
phố Hà Nội |
14 |
|
- |
Khu vực I |
10 |
|
- |
Khu vực II |
4 |
|
- |
Khu vực III |
|
|
3 |
Tỉnh
Quảng Ninh |
113 |
208 |
- |
Khu vực I |
64 |
|
- |
Khu vực II |
32 |
54 |
- |
Khu vực III |
17 |
154 |
4 |
Tỉnh
Hải Dương |
30 |
1 |
- |
Khu vực I |
28 |
|
- |
Khu vực II |
2 |
1 |
- |
Khu vực III |
|
|
5 |
Tỉnh
Ninh Bình |
62 |
51 |
- |
Khu vực I |
30 |
|
- |
Khu vực II |
27 |
24 |
- |
Khu vực III |
5 |
27 |
6 |
Tỉnh
Hà Giang |
195 |
1,408 |
- |
Khu vực I |
16 |
|
- |
Khu vực II |
45 |
159 |
- |
Khu vực III |
134 |
1,249 |
7 |
Tỉnh
Cao Bằng |
199 |
1,598 |
- |
Khu vực I |
11 |
|
- |
Khu vực II |
49 |
168 |
- |
Khu vực III |
139 |
1,430 |
8 |
Tỉnh
Bắc Kạn |
122 |
607 |
- |
Khu vực I |
16 |
|
- |
Khu vực II |
52 |
163 |
- |
Khu vực III |
54 |
444 |
9 |
Tỉnh
Tuyên Quang |
141 |
699 |
- |
Khu vực I |
26 |
|
- |
Khu vực II |
54 |
127 |
- |
Khu vực III |
61 |
572 |
10 |
Tỉnh
Lào Cai |
164 |
1,007 |
- |
Khu vực I |
25 |
|
- |
Khu vực II |
37 |
166 |
- |
Khu vực III |
102 |
841 |
11 |
Tỉnh
Yên Bái |
180 |
829 |
- |
Khu vực I |
31 |
|
- |
Khu vực II |
68 |
177 |
- |
Khu vực III |
81 |
652 |
12 |
Tỉnh
Thái Nguyên |
124 |
542 |
- |
Khu vực I |
25 |
|
- |
Khu vực II |
63 |
184 |
- |
Khu vực III |
36 |
358 |
13 |
Tỉnh
Lạng Sơn |
226 |
1,125 |
- |
Khu vực I |
38 |
|
- |
Khu vực II |
63 |
141 |
- |
Khu vực III |
125 |
984 |
14 |
Tỉnh
Bắc Giang |
188 |
407 |
- |
Khu vực I |
58 |
|
- |
Khu vực II |
90 |
99 |
- |
Khu vực III |
40 |
308 |
15 |
Thành
phố Hải Phòng |
14 |
|
- |
Khu vực I |
14 |
|
- |
Khu vực II |
|
|
- |
Khu vực III |
|
|
16 |
Tỉnh
Phú Thọ |
218 |
451 |
- |
Khu vực I |
63 |
|
- |
Khu vực II |
124 |
254 |
- |
Khu vực III |
31 |
197 |
17 |
Tỉnh
Điện Biên |
130 |
1,146 |
- |
Khu vực I |
14 |
|
- |
Khu vực II |
15 |
49 |
- |
Khu vực III |
101 |
1,097 |
18 |
Tỉnh
Lai Châu |
108 |
696 |
- |
Khu vực I |
8 |
|
- |
Khu vực II |
38 |
141 |
- |
Khu vực III |
62 |
555 |
19 |
Tỉnh
Sơn La |
204 |
1,708 |
- |
Khu vực I |
26 |
|
- |
Khu vực II |
66 |
300 |
- |
Khu vực III |
112 |
1,408 |
20 |
Tỉnh
Hòa Bình |
210 |
776 |
- |
Khu vực I |
52 |
|
- |
Khu vực II |
72 |
119 |
- |
Khu vực III |
86 |
657 |
21 |
Tỉnh
Thanh Hóa |
225 |
867 |
- |
Khu vực I |
42 |
|
- |
Khu vực II |
83 |
181 |
- |
Khu vực III |
100 |
686 |
22 |
Tỉnh
Nghệ An |
252 |
1,175 |
- |
Khu vực I |
46 |
|
- |
Khu vực II |
112 |
282 |
- |
Khu vực III |
94 |
893 |
23 |
Tỉnh
Hà Tĩnh |
104 |
15 |
- |
Khu vực I |
15 |
|
- |
Khu vực II |
89 |
15 |
- |
Khu vực III |
|
|
24 |
Tỉnh
Quảng Bình |
64 |
321 |
- |
Khu vực I |
3 |
|
- |
Khu vực II |
21 |
27 |
- |
Khu vực III |
40 |
294 |
25 |
Tỉnh
Quảng Trị |
47 |
213 |
- |
Khu vực I |
6 |
|
- |
Khu vực II |
15 |
29 |
- |
Khu vực III |
26 |
184 |
26 |
Tỉnh
Thừa Thiên Huế |
48 |
63 |
- |
Khu vực I |
14 |
|
- |
Khu vực II |
19 |
15 |
- |
Khu vực III |
15 |
48 |
27 |
Tỉnh
Quảng Nam |
122 |
359 |
- |
Khu vực I |
12 |
|
- |
Khu vực II |
47 |
48 |
- |
Khu vực III |
63 |
311 |
28 |
Tỉnh
Quàng Ngãi |
83 |
266 |
- |
Khu vực I |
4 |
|
- |
Khu vực II |
33 |
59 |
- |
Khu vực III |
46 |
207 |
29 |
Tỉnh
Bình Định |
53 |
197 |
- |
Khu vực I |
4 |
|
- |
Khu vực II |
18 |
29 |
- |
Khu vực III |
31 |
168 |
30 |
Tỉnh
Phú Yên |
45 |
105 |
- |
Khu vực I |
5 |
|
- |
Khu vực II |
24 |
29 |
- |
Khu vực III |
16 |
76 |
31 |
Tỉnh
Khánh Hòa |
51 |
65 |
- |
Khu vực I |
6 |
|
- |
Khu vực II |
29 |
20 |
- |
Khu vực III |
16 |
45 |
32 |
Tỉnh
Ninh Thuận |
37 |
77 |
- |
Khu vực I |
1 |
|
- |
Khu vực II |
22 |
19 |
- |
Khu vực III |
14 |
58 |
33 |
Tỉnh
Bình Thuận |
80 |
35 |
- |
Khu vực I |
44 |
|
- |
Khu vực II |
27 |
20 |
- |
Khu vực III |
9 |
15 |
34 |
Tỉnh
Kon Tum |
102 |
429 |
- |
Khu vực I |
25 |
|
- |
Khu vực II |
28 |
68 |
- |
Khu vực III |
49 |
361 |
35 |
Tỉnh
Gia Lai |
222 |
664 |
- |
Khu vực I |
54 |
|
- |
Khu vực II |
107 |
297 |
- |
Khu vực III |
61 |
367 |
36 |
Tỉnh
Đắk Lắk |
184 |
662 |
- |
Khu vực I |
52 |
|
- |
Khu vực II |
87 |
234 |
- |
Khu vực III |
45 |
428 |
37 |
Tỉnh
Đắk Nông |
71 |
179 |
- |
Khu vực I |
15 |
|
- |
Khu vực II |
44 |
78 |
- |
Khu vực III |
12 |
101 |
38 |
Tỉnh
Lâm Đồng |
147 |
150 |
- |
Khu vực I |
77 |
|
- |
Khu vực II |
62 |
116 |
- |
Khu vực III |
8 |
34 |
39 |
Tỉnh
Bình Phước |
107 |
84 |
- |
Khu vực I |
68 |
|
- |
Khu vực II |
30 |
55 |
- |
Khu vực III |
9 |
29 |
40 |
Tỉnh
Tây Ninh |
20 |
1 |
- |
Khu vực I |
19 |
|
- |
Khu vực II |
1 |
1 |
- |
Khu vực III |
|
|
41 |
Tỉnh
Đồng Nai |
87 |
3 |
- |
Khu vực I |
85 |
|
- |
Khu vực II |
2 |
3 |
- |
Khu vực III |
|
|
42 |
Tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu |
30 |
15 |
- |
Khu vực I |
23 |
|
- |
Khu vực II |
7 |
15 |
- |
Khu vực III |
|
|
43 |
Tỉnh
Trà Vinh |
64 |
196 |
- |
Khu vực I |
15 |
|
- |
Khu vực II |
25 |
52 |
- |
Khu vực III |
24 |
144 |
44 |
Tỉnh
Vĩnh Long |
10 |
19 |
- |
Khu vực I |
5 |
|
- |
Khu vực II |
3 |
5 |
- |
Khu vực III |
2 |
14 |
45 |
Tỉnh
An Giang |
38 |
65 |
- |
Khu vực I |
10 |
|
- |
Khu vực II |
20 |
34 |
- |
Khu vực III |
8 |
31 |
46 |
Tỉnh
Kiên Giang |
70 |
53 |
- |
Khu vực I |
29 |
|
- |
Khu vực II |
37 |
41 |
- |
Khu vực III |
4 |
12 |
47 |
Thành
phố Cần Thơ |
1 |
2 |
- |
Khu vực I |
|
|
- |
Khu vực II |
1 |
2 |
- |
Khu vực III |
|
|
48 |
Tỉnh
Hậu Giang |
32 |
49 |
- |
Khu vực I |
14 |
|
- |
Khu vực II |
14 |
28 |
- |
Khu vực III |
4 |
21 |
49 |
Tỉnh
Sóc Trăng |
98 |
337 |
- |
Khu vực I |
9 |
|
- |
Khu vực II |
56 |
158 |
- |
Khu vực III |
33 |
179 |
50 |
Tỉnh
Bạc Liêu |
25 |
121 |
- |
Khu vực I |
|
|
- |
Khu vực II |
14 |
41 |
- |
Khu vực III |
11 |
80 |
51 |
Tỉnh
Cà Mau |
65 |
127 |
- |
Khu vực I |
27 |
|
- |
Khu vực II |
29 |
67 |
- |
Khu vực III |
9 |
60 |
|
|