Số ký hiệu
|
|
Ban hành từ ngày
|
|
Đến ngày
|
|
Trích yếu
|
|
Toàn văn
|
|
Loại văn bản
|
|
Lĩnh vực văn bản
|
|
Cơ quan ban hành
|
|
Dân tộc
|
|
Địa bàn áp dụng
|
|
Tìm kiếm thường
|
|
Số/Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
05/2003/NĐ-CP
|
21/01/2003
|
Nghị định số 05/2003/NĐ-CP ngày 21/01/2003 Về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phòng, chống ma tuý
|
04/2003/NĐ-CP
|
16/01/2003
|
Nghị định số 04/2003/NĐ-CP ngày 16/01/2003 Quy định về khen thưởng đối với cá nhân, gia đình, cơ quan, Quy định về khen thưởng đối với cá nhân, gia đình, cơ quan,
|
103/2002/NĐ-CP
|
17/12/2002
|
Nghị định số 103/2002/NĐ-CP ngày 17/12/2002 Quy định chế độ đền bù và trợ cấp đối với cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức tham gia phòng, chống ma tuý bị thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ, tài sản
|
86/2002/NĐ-CP
|
04/11/2002
|
Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
78/2002/NĐ-CP
|
03/10/2002
|
Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
56/2002/NĐ-CP
|
15/05/2002
|
Nghị định số 56/2002/NĐ-CP ngày 15/05/2002 Về tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng
|
34/2002/NĐ-CP
|
28/03/2002
|
Nghị định số 34/2002/NĐ-CP ngày 28/03/2002 Quy định về trình tự, thủ tục và chế độ cai nghiện đối với người nghiện ma túy đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
80/2001/NĐ-CP
|
05/11/2001
|
Nghị định số 80/2001/NĐ-CP ngày 05/11/2001 Hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước
|
67/2001/NĐ-CP
|
01/10/2001
|
Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 Ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất
|
55/2001/NĐ-CP
|
23/08/2001
|
Nghị định số 55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet
|
|
|