Số ký hiệu
|
|
Ban hành từ ngày
|
|
Đến ngày
|
|
Trích yếu
|
|
Toàn văn
|
|
Loại văn bản
|
|
Lĩnh vực văn bản
|
|
Cơ quan ban hành
|
|
Dân tộc
|
|
Địa bàn áp dụng
|
|
Tìm kiếm thường
|
|
Số/Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
2/2015/TT- UBDT
|
16/11/2015
|
Thông tư Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống Cơ quan công tác dân tộc
|
01/2015/TT - UBDT
|
23/07/2015
|
Thông tư Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
|
06/2015/TT-BTTTT
|
23/03/2015
|
Thông tư Quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
197/2014/TT-BQP
|
30/12/2014
|
Thông tư Quy định việc thực hiện công tác quốc phòng, quân sự ở các bộ, ngành và địa phương
|
05/2014/TT-UBDT
|
10/12/2014
|
Thông tư Quy định về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
|
6/2014/ TT- UBDT
|
10/12/2014
|
Thông tư Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc
|
46/2014/TT-BNNPTNT
|
05/12/2014
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
04/2014/TT- UBDT
|
01/12/2014
|
Thông tư Quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc
|
02/2014/TTLT- BNV- UBDT
|
11/09/2014
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định số 05/2011/NĐ- CP ngày 14/1/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc
|
94/2014/TT-BTC
|
30/07/2014
|
Thông tư Quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với một số loại hàng hoá kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan; xử lý đối với trường hợp từ chối nhận hàng
|
|
|